Lưới cắt bằng sợi thủy tinh với giá không dính và cạnh tranh
Vải dệt bằng sợi thủy tinh giới thiệu ngắn gọn
Vải được dệt bằng sợi thủy tinh được xử lý bằng tác nhân ghép silane. Có dệt đơn giản và Leno, hai loại. Với nhiều đặc điểm độc đáo như cường độ cao, hiệu suất liên kết tốt với nhựa, bề mặt phẳng và độ giãn dài thấp, nó được sử dụng làm vật liệu cơ bản lý tưởng để làm đĩa đệm gia cố bằng sợi thủy tinh.
Bảng dữ liệu vải dệt sợi thủy tinh
MỤC El Modelo | CÂN NẶNG (g/m2) G de peso
| Đếm mật độ(25 mm) Densidad
| Độ bền kéo (N/50mm) Fuerza de Rotura
| Cấu trúc dệt Tejidos
| ||
Biến dạng Một chuyến đi
| Sợi ngang Textura a
| Biến dạng Một chuyến đi
| Sợi ngang Textura a
| |||
DL5X5-190 | 190 ± 5% | 5 | 5 | ≥1500 | ≥1500 | Leno |
DL5X5-240 | 240 ± 5% | 5 | 5 | ≥1700 | ≥1800 | Leno |
DL5X5-260 | 260 ± 5% | 5 | 5 | ≥2200 | ≥2200 | Leno |
DL5X5-320 | 320 ± 5% | 5 | 5 | ≥2600 | ≥2600 | Leno |
DL6X6-100 | 100 ± 5% | 6 | 6 | ≥800 | ≥800 | Leno |
DL6X6-190 | 190 ± 5% | 6 | 6 | ≥1550 | ≥1550 | Leno |
DL8X8-125 | 125 ± 5% | 8 | 8 | ≥1000 | ≥1000 | Leno |
DL8X8-170 | 170 ± 5% | 8 | 8 | ≥1350 | ≥1350 | Leno |
DL8X8-260 | 260 ± 5% | 8 | 8 | ≥2050 | ≥2050 | Leno |
DL8X8-320 | 320 ± 5% | 8 | 8 | ≥2550 | ≥2550 | Leno |
DL10X10-100 | 100 ± 5% | 10 | 10 | ≥800 | ≥800 | Leno |